TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES

Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội 096.877.7240

Nâng cánh ước mơ DU HỌC Nội dung chi tiết

어학과정 28

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON [대전대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 대전대학교 [Tên tiếng Anh] Daejeon University [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1980 [Địa chỉ] 62, Daehak-ro, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc [Số lượng sinh viên] ~10.393 sinh viên [Số lượng DHS người nước ngoài] ~474 sinh viên (năm 2021) [Website] https://www.dju.ac.kr/ https://www.dju.ac.kr/ www.dju.ac.kr I..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG [중앙대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 중앙대학교 [Tên tiếng Anh] Chung Ang University [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường Top 1% [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1916 [Địa chỉ] Seoul Campus 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc Anseong Campus 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc [Số lượng sinh viên] ~29.241 sinh viên [Số lượng DHS người nước ngoài..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC [가톨릭대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 가톨릭대학교 [Tên tiếng Anh] The Catholic University Of Korea [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1855 [Địa chỉ] Songsim Global Campus 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Songsin Theological Campus 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc Songeui Medical Campus 222 Banpo-daero Seoch..

Chương trình đào tạo tại Hàn Quốc

Mục lục Hàn Quốc là một trong những quốc gia có nền giáo dục bậc nhất. Nhằm góp phần tăng cường khả năng cạnh tranh quốc tế và sự giao lưu, hợp tác giữa các quốc gia, các cơ sở giáo dục đại học ở Hàn Quốc cùng với bộ giáo dục luôn có những chính sách tích cực thu hút du học sinh quốc tế đến với Hàn Quốc. Một trong số đó là đưa ra các chương trình đào tạo phù hợp với du học sinh quốc tế. Hãy cùng..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG [세종대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 세종대학교 [Tên tiếng Anh] Sejong University [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1940 [Địa chỉ] 209, Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc [Số lượng sinh viên] ~13.350 sinh viên [Số lượng DHS người nước ngoài] ~1.291 sinh viên (Năm 2021) [Website] http://www.sejong.ac.kr/ II. Giới thiệu về Đại học Sej..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON [광운대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 광운대학교 [Tên tiếng Anh] Kwangwoon University [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1934 [Địa chỉ] 20, Gwangun-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc [Số lượng sinh viên] ~9.925 sinh viên [Số lượng DHS người nước ngoài] ~1.298 sinh viên (Năm 2021) [Website] https://www.kw.ac.kr/ko/ 광운대학교 ソウル光云大 の寮, キャンパスツア(광운대학교 기숙..

Chương trình đào tạo ngôn ngữ (tiếng Hàn)

Mục lục Hiện nay, nhiều trường đại học tại Hàn Quốc đã thành lập các trung tâm ngôn ngữ để giảng dạy tiếng Hàn cho du học sinh. Có nhiều khoá học nhằm mục tiêu giúp học viên nâng cao phản xạ, kỹ năng giao tiếp và hiểu hơn về văn hóa Hàn Quốc thông qua các giờ học trải nghiệm văn hoá thú vị, nhờ đó nâng cao hơn nữa hiệu quả học tập. Cùng tìm hiểu về chương trình đào tạo ngoại ngữ tiếng Hàn và các..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSUNG [한성대학교]

Mục lục I. Thông tin khái quát [Tên tiếng Hàn] 한성대학교 [Tên tiếng Anh] Hansung University [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận [Loại hình] Tư thục [Năm thành lập] 1945 [Địa chỉ] 116, Samseongyo-ro 16-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc [Số lượng sinh viên] ~7.444 sinh viên [Số lượng DHS người nước ngoài] ~482 sinh viên (năm 2021) [Website] https://www.hansung.ac.kr/ 한성대학교 서울특별시 성북구 위치, 한..

반응형