TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES

Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội 096.877.7240

Nâng cánh ước mơ DU HỌC Nội dung chi tiết

TRƯỜNG ĐH LIÊN KẾT/JEONBUK [전북대학교]

ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK [전북대학교]

Mục lục

     

    I. Thông tin khái quát


    [Tên tiếng Hàn] 전북대학교
    [Tên tiếng Anh] Jeonbuk National University
    [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận
    [Loại hình] Công lập
    [Năm thành lập] 1947
    [Địa chỉ]
    Jeonju Campus
    567 Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
    Specialized Campus
    79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
    Gochang Campus
    361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
    Saemangeum Frontier Campus
    177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
    [Số lượng sinh viên] ~28.869 sinh viên
    [Số lượng DHS người nước ngoài] ~994 sinh viên (năm 2021)
    [Website] https://www.jbnu.ac.kr/

     

    전북대학교

    전북대학교

    www.jbnu.ac.kr


    II. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Jeonbuk


    1. Lịch sử
    Đại học Quốc gia Jeonbuk được thành lập vào năm 1947. Trường có cơ sở chính là Jeonju Campus tọa lạc tại thành phố lịch sử Jeonju, và 3 cơ sở khác là Specialized Campus, Gochang CampusSaemangeum Frontier Campus. Đại học Quốc gia Jeonbuk là trường đại học quốc gia hàng đầu của tỉnh Jeollabuk-do, trường được thành lập bởi quỹ của tỉnh trong khuôn khổ hệ thống các đại học quốc gia tại Hàn Quốc sau khi đất nước được giải phóng.

    2. Danh tiếng
    Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk là trường đại học công lập nổi tiếng ở Hàn Quốc. Trường có gần 32.000 sinh viên và 2.400 giáo sư. Trường cung cấp các cơ sở giáo dục, nghiên cứu và hỗ trợ chất lượng cao, hợp tác với nhiều tổ chức khác nhau trên toàn thế giới. Năm 2021, trường xếp hạng 22 các trường đại học tại Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của QS Ranking, xếp thứ 3 các trường đại học trong nướcxếp thứ 101 ~ 200 các trường đại học trên thế giới theo bảng xếp hạng THE Impact Ranking,...



    III. Chương trình đào tạo và học phí


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
    Viện giáo dục ngôn ngữ thuộc Đại học Quốc gia Jeonbuk được thành lập lần đầu vào năm 1969. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại đây giúp các du học sinh quốc tế tập trung học tiếng Hàn, và nhằm mục đích đăng ký học tập tại các trường đại học, cao học ở Hàn Quốc hoặc phát triển năng lực tiếng Hàn để tìm việc làm.

    [Thời gian đăng ký và học tập (2022)]

    Học kì Thời gian nộp hồ sơ Thời gian học tập Kiểm tra năng lực
    Học kì mùa xuân 01.12.2021 ~ 31.12.2021 07.03.2022 ~ 17.05.2022 -
    Học kì mùa hè 02.03.2022 ~ 31.03.2022 03.06.2022 ~ 12.08.2022 -
    Học kì mùa thu 01.06.2022 ~ 30.06.2022 05.09.2022 ~ 15.11.2022 -
    Học kì mùa đông 01.09.2022 ~ 30.09.2022 01.12.2022 ~ 09.02.2023 -

    Thời gian nộp hồ sơ và thời gian học tập có thể thay đổi tùy theo lịch của nhà trường.


    [Chương trình giảng dạy]

    Chương trình giảng dạy Thời gian học Môn học Sỹ số lớp
    Chương trình chính quy Lớp buổi sáng
    9:00 ~ 13:00
    Nghe, Nói, Đọc, Viết, Từ vựng, Ngữ pháp 15 ~ 20 học sinh
    Lớp buổi chiều
    13:00 ~ 17:00

    Chương trình chính quy được chia thành 6 cấp (cấp 1 ~ cấp 6) phù hợp với khả năng của từng học sinh.
     1 năm gồm 4 học kì (học kì mùa xuân, học kì mùa hè, học kì mùa thu, học kì mùa đông).
     Mỗi học kì học trong 10 tuần, mỗi tuần 5 ngày học (thứ 2 ~ thứ 6), mỗi ngày học 4 tiếng.


    [Học phí]

    Các khoản phí Chi phí Ghi chú
    Phí nhập học 50.000 WON Chỉ với học sinh được nhập học
    Học phí 1.300.000 WON 1 học kì
    Tiền bảo hiểm 100.000 WON 6 tháng

    Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm  2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.



    [Các hoạt động ngoại khóa]

    Chương trình Doumi
    - Chương trình giúp du học sinh có thể luyện tập nâng cao khả năng tiếng Hàn của bản thân cùng với những người bạn Hàn Quốc và để có thể thích nghi nhanh chóng với cuộc sống sinh hoạt tại Hàn.

    Trải nghiệm văn hóa
    - Thông qua các hoạt động trải nghiệm văn hóa tham quan các địa điểm xinh đẹp, nổi tiếng tại Hàn Quốc, các du học sinh quốc tế có thể thích ứng cũng như hiểu sâu sắc hơn về văn hóa Hàn Quốc.



    2. Chương trình đào tạo hệ đại học

    [Chuyên ngành]

    Đại học trực thuộc Khoa – chuyên ngành tuyển sinh
    Cơ sở chính Nhân tài công cộng
    Khoa học công nghệ Kỹ thuật – công nghệ thông tin IT
    Kỹ thuật kiến trúc
    Kỹ thuật Nano – sợi Polymer
    (Kỹ thuật Nano – Polymer)
    Kỹ thuật Nano – sợi Polymer
    (Kỹ thuật sợi hữu cơ)
    Khoa kỹ thuật cơ khí
    Thiết kế cơ khí
    (Chuyên ngành kỹ thuật thiết kế máy móc)
    Thiết kế cơ khí
    (Chuyên ngành kỹ thuật hệ thống máy móc nano)
    Thiết kế cơ khí
    (Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí ứng dụng/Kỹ thuật cơ khí chính xác)
    Khoa kỹ thuật đô thị
    Kỹ thuật y sinh
    Khoa kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp
    Khoa kỹ thuật phần mềm
    Kỹ thuật vật liệu mới
    (Kỹ thuật hệ thống kim loại)
    Kỹ thuật vật liệu mới
    (Kỹ thuật vật liệu điện tử)
    Kỹ thuật Vật liệu mới 
    (Kỹ thuật vật liệu thông tin)
    Khoa Kỹ thuật Hệ thống Lượng tử
    Khoa công nghệ và kỹ thuật tổng hợp
    (Kỹ thuật cơ khí tổng hợp IT)
    Khoa công nghệ và kỹ thuật tổng hợp
    (Kỹ thuật hệ thống ứng dụng IT)
    Khoa kỹ thuật điện
    Kỹ thuật điện tử
    Khoa học máy tính
    Kỹ thuật công trình dân dụng/Môi trường/Tài nguyên – Năng lượng
    (Tài nguyên – Kỹ thuật năng lượng)
    Kỹ thuật công trình dân dụng/Môi trường/Tài nguyên – Năng lượng
    (Kỹ thuật xây dựng dân dụng)
    Kỹ thuật công trình dân dụng/môi trường/tài nguyên – Năng lượng
    (Kỹ thuật môi trường)
    Khoa kỹ thuật hàng không vũ trụ
    Khoa kỹ thuật hóa học
    Nông nghiệp và Khoa học Đời sống Khoa kinh tế nông nghiệp – Phân phối thực phẩm
    (Chuyên ngành phân phối thực phẩm)
    Khoa kinh tế nông nghiệp – Phân phối thực phẩm
    (Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp)
    Khoa công nghệ sinh học động vật
    Khoa khoa học tài nguyên động vật
    Khoa khoa học ứng dụng gỗ
    Khoa lâm nghiệp và môi trường
    Khoa công nghiệp sinh học - Kỹ thuật cơ khí
    Khoa hóa học môi trường sinh học
    Khoa công nghệ thực phẩm
    Khoa làm vườn
    Khoa khoa học đời sống cây trồng
    Khoa cảnh quan
    Khoa kỹ thuật xây dựng địa phương
    Khoa tổng hợp tài nguyên sinh học
    Khoa học xã hội Khoa phúc lợi xã hội
    Khoa xã hội học
    Khoa phát thanh truyền hình báo chí
    Khoa tâm lý học
    Khoa ngoại giao - chính trị
    Khoa hành chính
    Thương mại Khoa quản trị kinh doanh
    Kinh tế
    Khoa thương mại
    Khoa kế toán
    Khoa học đời sống Thực phẩm - dinh dưỡng
    Khoa trẻ em
    Khoa trang phục
    Khoa môi trường sống
    Nghệ thuật Khoa múa
    (Ballet - Contemporary Jazz/Múa Hàn Quốc/Múa đương đại)
    Khoa Mỹ thuật
    (Thiết kế kết cấu nội thất/Hội họa phương Tây/Điêu khắc/Hội họa Hàn Quốc)
    Khoa thiết kế công nghiệp
    (Thiết kế Hình ảnh Trực quan/Thiết kế Sản phẩm)
    Khoa âm nhạc
    (Nhạc khí/Nhạc dây/Thanh nhạc /Sáng tác/Piano)
    Khoa âm nhạc Hàn Quốc
    (Nhạc khí/Nhạc dây/
    Thanh nhạc – Nhạc cụ gõ/Sáng tác – Lý luận)
    Nhân văn Khoa nhân loại văn hóa khảo cổ
    Khoa quốc ngữ - quốc văn
    Khoa Đức
    Khoa thông tin tài liệu
    Khoa lịch sử
    Khoa Tây Ban Nha và Mỹ Latinh
    Khoa ngôn ngữ và văn học Anh
    Khoa Nhật Bản
    Khoa ngôn ngữ và văn học Trung
    Khoa triết học
    Khoa Pháp - Châu Phi
    Khoa học tự nhiên Khoa khoa học
    Khoa vật lý
    Khoa khoa học kỹ thuật bán dẫn
    Khoa học đời sống
    (Sinh học phân tử)
    Khoa học đời sống
    (Khoa học đời sống)
    Khoa toán học
    Khoa khoa học thể thao
    Khoa khoa học môi trường trái đất
    Khoa thống kê
    Khoa hóa học

    Chỉ gồm chương trình dạy bằng tiếng Hàn và các khoa mà du học sinh có thể đăng ký.

    [Học phí]

    Đại học trực thuộc Khối ngành – Khoa Học phí 1 Học phí 2 Tổng
    Nhân tài công cộng Chung 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Tổng hợp quốc tế Xã hội và nhân văn quốc tế (Khối ngành nhân văn) 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Khoa học và công nghệ quốc tế (Khối ngành tự nhiên) 410.000 WON 2.260.500 WON 2.670.500 WON
    Khoa học công nghệ Chung 410.000 WON 2.260.500 WON 2.670.500 WON
    Khoa học đời sống nông nghiệp Chung 384.000 WON 2.113.000 WON 2.497.000 WON
    Kinh tế nông nghiệp – Phân phối thực phẩm 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Khoa học xã hội Chung 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Thương mại Chung 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Khoa học đời sống Chung 384.000 WON 2.113.000 WON 2.497.000 WON
    Nghệ thuật Chung 410.000 WON 2.333.500 WON 2.743.500 WON
    Nhân văn Chung 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON
    Khoa học tự nhiên Chung 384.000 WON 2.113.000 WON 2.497.000 WON
    Chuyên ngành toán học 384.000 WON 1.616.500 WON 2.000.500 WON
    Tài nguyên – đời sống – môi trường Chung 384.000 WON 2.113.000 WON 2.497.000 WON
    Đời sống – Tài nguyên 375.000 WON 1.616.500 WON 1.991.500 WON

     Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.



    IV. Điều kiện nhập học


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
     Học vấn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

    2. Chương trình đào tạo hệ đại học
     Học vấn: Người ngoại quốc có bố mẹ đều là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
    Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
    - Tối thiểu Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3.
    - Hoàn thành cấp 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn chính quy tại các trường đại học ở Hàn Quốc.



    V. Học bổng


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
    Không áp dụng.

    2. Chương trình đào tạo hệ đại học
    [Dành cho tân sinh viên]

    Loại học bổng Điều kiện Học bổng
    Học bổng thành tích xuất sắc Thành tích năng lực ngoại ngữ thứ 1 – 2 Miễn giảm 100% học phí 1, học phí 2
    Thành tích năng lực ngoại ngữ thứ 3 - 4 Miễn giảm 100% học phí 2
    TOPIK cấp 5 trở lên hoặc IELTS 7.5 Giảm 50% học phí 2
    Cấp trong phạm vi dự tính trong số học sinh có thành tích năng lực ngoại ngữ khác Miễn giảm 100% học phí 1
    Học bổng Pioneer Sau khi nhập học Đại học Quốc gia Jeonbuk, học sinh có đóng vai trò là cầu nối giữa sự phát triển của trường và mối quan hệ giữa hai quốc gia
    (Tiêu chuẩn lựa chọn riêng)
    Miễn giảm 100% học phí 1 ~ miễn giảm 100% học phí 1 + 2
    (5 loại học bổng)

    [Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)]

    Loại học bổng Điều kiện Học bổng
    Học bổng thành tích xuất sắc GPA học kì trước trên 2.75, tích lũy tối thiểu 15 tín chỉ học kì trước Học bổng loại 1 (Miễn giảm 100% học phí) ~ học bổng loại 5 (Miễn giảm khoảng 15% học phí)
    Học bổng Pioneer Sau khi nhập học Đại học Quốc gia Jeonbuk, học sinh có đóng vai trò là cầu nối giữa sự phát triển của trường và mối quan hệ giữa hai quốc gia
    (Tiêu chuẩn lựa chọn riêng)

    Mức học bổng trên có thể thay đổi tùy theo từng học kì.



    VI. Ký túc xá


    Kí túc xá (참빛관 – champpitkkwan) 1.000.000 WON/kì (hệ học tiếng)
    Loại phòng Phòng 2 người
    Tiện ích phòng Bàn học, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh, phòng tắm, điện - nước,...
    Cơ sở vật chất Phòng đọc sách, phòng tập thể thao, phòng họp, phòng nghỉ, phòng giặt chung, cửa hàng tiện lợi, căn-tin,...

    Mức phí KTX trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.
    Mức phí KTX trên đã bao gồm tiền ăn 3 bữa 1 ngày (trừ cuối tuần, ngày lễ).
    Tất cả tân sinh viên hệ học tiếng và sinh viên đang theo học đều được đăng ký ở KTX.

     


    VII. Ưu đãi khi đến với Trung tâm tư vấn du học ES



    Trung tâm tư vấn du học ES luôn mang đến dịch vụ chất lượng cao khi khách hàng lựa chọn đăng ký dịch vụ tư vấn du học:

    [Chuyên nghiệp] 
     Đến với ES, bạn sẽ được tư vấn du học từ A đến Z cùng với các dịch vụ chuyên nghiệp như:
     Cung cấp Thông tin tư vấn chính xác, cập nhật hàng ngày về các trường học tại Hàn Quốc
     Hướng dẫn nhập học tại các trường phù hợp với khách hàng.
     Đặc biệt: công tác tư vấn đảm bảo chất lượng được thực hiện trực tiếp bởi các chuyên viên tư vấn du học người Hàn Quốc và người Việt Nam.

    [Tận tâm] 
     Cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng: bạn luôn được cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng với đầy đủ các bước chọn ngành, chọn trường, tư vấn hồ sơ, hướng dẫn lên đường nhập học và hỗ trợ du học sinh trong suốt quá trình du học. Toàn bộ quy trình trên đều được triển khai bởi đội ngũ chuyên viên có tâm và có tầm nên luôn đạt được kết quả cao nhất.
     Hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ chuyên nghiệp: được kiểm tra trình độ ngoại ngữ kỹ lưỡng. Dựa vào đây, Trung tâm sẽ tư vấn lộ trình đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu, mang đến những bài giảng chất lượng cao với chương trình đào tạo độc quyền được biên soạn riêng cho du học sinh.

    [Hậu mãi] 
     Từ khi bắt đầu đăng ký cho tới dịch vụ hậu mãi, trung tâm luôn đồng hành cùng sinh viên tại mọi thời điểm:
     Hỗ trợ định cư chuyên biệt hóa tại Hàn Quốc như: Dịch vụ đưa đón tại sân bay sẽ đưa khách hàng đến nơi cư trú một cách an toàn, Giải quyết nhanh chóng các vấn đề về việc mở tài khoản bằng dịch vụ cung cấp sổ tay hướng dẫn sử dụng, Cung cấp thông tin giúp khách hàng có thể nhanh chóng thích nghi với nơi ở mới,...
     Học bổng voucher du lịch đặc biệt dành cho các du học sinh hoàn thành xuất sắc chương trình du học tại Hàn Quốc.


    VIII. Lời kết


    Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về trường Đại học Quốc gia Jeonbuk. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã giải đáp được thắc mắc của bản thân về ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời ở Hàn Quốc này nhé!

     Thông tin trường chứng nhận

     

    한국유학종합시스템(스터디인코리아)

    대한민국 정부가 운영하는 한국유학 공식 포털, 한국유학 및 대학(어학당)정보, 출입국 절차안내, 유학생 생활 및 취업정보, 유학상담

    www.studyinkorea.go.kr


    [Đường đến TRUNG TÂM]

     

    Đường đến TRUNG TÂM

    Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội " data-ke-type="html"> <>HTML 삽입 미리보기할 수 없는 소스 TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES · 05 Đ. Louis 2,..

    eseducation.tistory.com


     

    Đăng ký Tư vấn DU HỌC

    Mục lục Trung tâm tư vấn du học ES cung cấp dịch vụ tư vấn thông qua các hình thức điện thoại, online (liên hệ qua facebook) và đến nhận tư vấn trực tiếp tại trung tâm..

    eseducation.tistory.com

     

    FAQ

    Q1. Du học sinh cần tự chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? Trung tâm tư vấn du học ES sẽ hỗ trợ học sinh chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? A1. Khách hàng cần chuẩ..

    eseducation.tistory.com



    Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
    096.877.7240
    eseducationcoltd@gmail.com

     

     

    반응형