TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES

Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội 096.877.7240

Nâng cánh ước mơ DU HỌC Nội dung chi tiết

TRƯỜNG ĐH LIÊN KẾT/JEJU [제주대학교]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU [제주대학교]

Mục lục

     

    I. Thông tin khái quát


    [Tên tiếng Hàn] 제주대학교
    [Tên tiếng Anh] Jeju National University
    [Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận
    [Loại hình] Công lập
    [Năm thành lập] 1952
    [Địa chỉ]
    Ara Campus
    102, Jejudaehak-ro, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc
    Sara Campus
    61, Iljudong-ro, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc
    [Số lượng sinh viên] ~11.841 sinh viên
    [Số lượng DHS người nước ngoài] ~439 sinh viên (Năm 2021)
    [Website] https://www.jejunu.ac.kr/

     

    제주대학교

     

    www.jejunu.ac.kr


    II. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Jeju


    1. Lịch sử
    Trường Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào năm 1952, tiền thân của trường là Cao đẳng tỉnh Cheju. Trường chính thức trở thành Đại học Quốc gia vào năm 1962. Trường có khuôn viên nằm tại thành phố Jeju, trung tâm của hòn đảo Jeju nổi tiếng của Hàn Quốc – được xem là thiên đường du lịch của người Hàn Quốc và du khách nước ngoài.

    2. Danh tiếng
    Đại học Quốc gia Jeju là trường đại học công lập tại Hàn Quốc. Tính đến tháng 5 năm 2022, Đại học Quốc gia Jeju (JNU) đã thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu với 320 trường đại học và 28 học viện của 48 quốc gia thông qua ký kết các thỏa thuận trao đổi học thuật. Trường được lựa chọn là trường đại học chứng nhận năng lực quản lý, duy trì du học sinh vào năm 2017, năm 2021 trường xếp thứ 33 các trường đại học tại Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của QS Rankings,...



    III. Chương trình đào tạo và học phí


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
    Trụ sở Giao lưu Quốc tế của Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào ngày 1 tháng 7 năm 2005 nhằm mục đích thúc đẩy quan hệ đối tác và các chương trình trao đổi sinh viên với các trường đại học và cơ sở giáo dục ở nước ngoài, đồng thời hỗ trợ sinh viên nước ngoài nhập vào vào các khóa học đại học, sau đại học và khóa học tiếng Hàn. Khóa học tiếng Hàn tại đây bao gồm nhiều phương pháp giáo dục đa dạng được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên lành nghề với nhiều năm kinh nghiệm.

    [Thời gian đăng ký và học tập (2022)]

    Học kì Thời gian nộp hồ sơ Thời gian học tập Kiểm tra năng lực
    Học kì mùa xuân 15.11.2021 ~ 24.12.2021 02.03.2022 ~ 26.07.2022 02.03.2022
    Học kì mùa thu 07.06.2022 ~ 20.07.2022 31.08.2022 ~ 20.01.2022 31.08.2022

    [Chương trình giảng dạy]

    Chương trình giảng dạy Thời gian giảng dạy Sỹ số lớp
    Chương trình chính quy Tiết 1 09:00-09:50 Khoảng 15 học sinh
    Tiết 2 10:00-10:50
    Tiết 3 11:00-11:50
    Tiết 4 12:00-12:50
    Tiết 5 13:00-13:50
    Tiết 6 14:00-14:50

    Chương trình chính quy gồm 2 học kì (mùa xuân và mùa thu), mỗi học kì học trong 20 tuần.
    Các lớp học được giảng dạy từ thứ 2 đến thứ 6 (1 tuần 20 giờ học) tập trung vào việc học các kỹ năng giao tiếp toàn diện.
    Chương trình học gồm 6 cấp học (cấp 1 ~ cấp 6), tương ứng với các mức sơ cấp (cấp 1 ~ cấp 2), trung cấp (cấp 3 ~ cấp 4) và cao cấp (cấp 5 ~ cấp 6)
     Các bài kiểm tra cấp độ được tiến hành 10 tuần 1 lần (200 giờ). Bạn có thể chuyển lên lớp có cấp cao hơn khi đạt yêu cầu.



    [Học phí]

    Các khoản phí Chi phí Ghi chú
    Phí tuyển sinh 50.000 WON Không hoàn trả
    Học phí 2.400.000 WON 1 học kì (20 tuần, 400 giờ học)
    Phí bảo hiểm 100.000 WON 6 tháng

    Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi từng học kì.


    [Các hoạt động ngoại khóa]

    Tham quan thực tế
    - Khi theo học chương trình chính quy của khóa học tiếng Hàn, các du học sinh quốc tế sẽ có thể được trair nghiệm 4 chuyến đi thực tế.

    Trải nghiệm văn hóa
    - Ngoài lớp học tiếng Hàn, các du học sinh nước ngoài cũng có thể tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa khác nhau sẽ giúp có thêm hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa Hàn Quốc cũng như là cơ hội để trau dồi tiếng Hàn.



    2. Chương trình đào tạo hệ đại học

    [Chuyên ngành]

    Đại học trực thuộc Khoa – chuyên ngành
    Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn
    Ngôn ngữ và văn học Anh
    Khoa Đức
    Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
    Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    Khoa xã hội
    Khoa xã hội học
    Triết học
    Khoa học xã hội Khoa hành chính học
    Khoa chính trị - ngoại giao
    Khoa truyền thông quảng cáo
    Kinh tế - Thương mại Quản trị kinh doanh
    Quản trị du lịch
    Khoa kế toán
    Khoa thương mại
    Khoa kinh tế
    Khoa phát triển du lịch
    Khoa thông tin kinh doanh
    Tài nguyên sinh học Khoa công nghiệp sinh học
    Khoa công nghệ sinh học
    Khoa kinh tế ứng dụng công nghiệp
    Khoa học biển  Khoa cảnh sát công nghiệp biển
    Khoa khoa học đời sống biển
    Khoa khoa khoa học biển địa cầu
    Khoa sinh học thủy sản
    Khoa kỹ thuật môi trường
    Khoa kỹ thuật xây dựng cơ bản
    Khoa kỹ thuật hệ thống biển
    Khoa học tự nhiên Khoa vật lý
    Khoa sinh vật học
    Khoa hóa mỹ phẩm
    Khoa dinh dưỡng thực phẩm
    Khoa toán học
    Khoa môi trường sống - phúc lợi
    Khoa khoa học dữ liệu
    Khoa trang phục – thời trang
    Khoa thể chất
    Khoa học công nghệ Khoa thực phẩm - công nghệ sinh học
    Khoa kỹ thuật hệ thống cơ khí
    Năng lượng cơ khí - kỹ thuật hóa học
    Khoa kỹ thuật năng lượng điện
    Khoa điện tử viễn thông - khoa học máy tính
    khoa phần mềm
    khoa kỹ thuật điện tử
    kỹ thuật viễn thông
    khoa kỹ thuật hóa học
    khoa kiến trúc
    Điều dưỡng Khoa điều dưỡng
    Thú y Khoa thú y
    Thiết kế nghệ thuật Khoa âm nhạc
    Khoa mỹ thuật
    Khoa thiết kế công nghiệp
    Sư phạm Khoa giáo dục quốc ngữ
    Khoa giáo dục tiếng Anh
    Khoa giáo dục địa lý
    Khoa giáo dục khoa học - chuyên ngành giáo dục sinh học
    Khoa giáo dục máy tính
    Khoa giáo dục thể chất

    Chỉ gồm những khoa mà du học sinh nước ngoài có thể đăng ký.

    [Học phí]

    Khối ngành Học phí Phí tuyển sinh
    Nhân văn – Xã hội 1.858.000 WON 74.000 WON
    Khoa học tự nhiên – Thể chất 2.279.000 WON 74.000 WON
    Kỹ thuật – Nghệ thuật 2.476.000 WON 74.000 WON
    Y học I Thu ý 2.435.000 WON 74.000 WON

    Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2021 và có thể thay đổi theo từng học kì.



    IV. Điều kiện nhập học


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
     Học vấn: Người đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

    2. Chương trình đào tạo hệ đại học
     Học vấn:
    Nguời ngoại quốc có bố mẹ đều là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
    Ngoại ngữ: Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau
    - Tối thiểu TOPIK cấp 3 (Chuyên ngành khoa học máy tính yêu cầu tối thiểu TOPIK cấp 4).
    - Hoàn thành cấp 4 trở lên khóa học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju (Điểm trung bình trên 70 và tỷ lệ chuyên cần trên 90%).



    V. Học bổng


    1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)

    Điều kiện Học bổng
    Sinh viên đăng ký học kì thứ 2 Giảm 10%
    Sinh viên đăng ký cùng anh/chị/em/vợ/chồng hoặc bố mẹ/con cái Giảm 10%
    Sinh viên đang theo học tại Đại học Quốc gia Jeju với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học Giảm 30%
    Sinh viên đăng ký hệ đại học hoặc sau đại học tại Đại học Quốc gia Jeju và đăng ký học kì thứ 2 Giảm phí tuyển sinh

    2. Chương trình đào tạo hệ đại học
    [Dành cho tân sinh viên]

    Loại Đối tượng Học bổng
    Du học sinh cấp A
    (Miễn giảm 100% học phí)
    Tân sinh viên TOPIK cấp 5 trở lên và nằm trong 8.5% trong số học sinh đăng ký
    Du học sinh cấp E
    (Giảm 20% học phí)
    Tân sinh viên TOPIK cấp 3 trở lên
    Sinh viên chuyển trường TOPIK cấp 4 trở lên

    Học bổng dành cho du học sinh (Chỉ áp dụng kì nhập học đầu tiên)

    [Khuyến khích học lên chuyên ngành dành cho du học sinh]

    Loại Đối tượng Học bổng
    Học bổng khuyến khích học lên chuyên ngành
     
    Trong số tân sinh viên – dinh viên chuyển tiếp , người hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju Phí sinh hoạt 700.000 WON (Học kì đầu)

     Mức học bổng có thể thay đổi tùy theo từng học kì.



    VI. Ký túc xá


    Ký túc xá Chi phí 1 học kì (hệ học tiếng)
    Bao gồm tiền ăn 1.550.000 WON
    Không bao gồm tiền ăn 850.000 WON

    Phí kí túc xá được tính theo năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.


    VII. Ưu đãi khi đến với Trung tâm tư vấn du học ES



    Trung tâm tư vấn du học ES luôn mang đến dịch vụ chất lượng cao khi khách hàng lựa chọn đăng ký dịch vụ tư vấn du học:

    [Chuyên nghiệp] 
     Đến với ES, bạn sẽ được tư vấn du học từ A đến Z cùng với các dịch vụ chuyên nghiệp như:
     Cung cấp Thông tin tư vấn chính xác, cập nhật hàng ngày về các trường học tại Hàn Quốc
     Hướng dẫn nhập học tại các trường phù hợp với khách hàng.
     Đặc biệt: công tác tư vấn đảm bảo chất lượng được thực hiện trực tiếp bởi các chuyên viên tư vấn du học người Hàn Quốc và người Việt Nam.

    [Tận tâm] 
     Cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng: bạn luôn được cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng với đầy đủ các bước chọn ngành, chọn trường, tư vấn hồ sơ, hướng dẫn lên đường nhập học và hỗ trợ du học sinh trong suốt quá trình du học. Toàn bộ quy trình trên đều được triển khai bởi đội ngũ chuyên viên có tâm và có tầm nên luôn đạt được kết quả cao nhất.
     Hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ chuyên nghiệp: được kiểm tra trình độ ngoại ngữ kỹ lưỡng. Dựa vào đây, Trung tâm sẽ tư vấn lộ trình đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu, mang đến những bài giảng chất lượng cao với chương trình đào tạo độc quyền được biên soạn riêng cho du học sinh.

    [Hậu mãi] 
     Từ khi bắt đầu đăng ký cho tới dịch vụ hậu mãi, trung tâm luôn đồng hành cùng sinh viên tại mọi thời điểm:
     Hỗ trợ định cư chuyên biệt hóa tại Hàn Quốc như: Dịch vụ đưa đón tại sân bay sẽ đưa khách hàng đến nơi cư trú một cách an toàn, Giải quyết nhanh chóng các vấn đề về việc mở tài khoản bằng dịch vụ cung cấp sổ tay hướng dẫn sử dụng, Cung cấp thông tin giúp khách hàng có thể nhanh chóng thích nghi với nơi ở mới,...
     Học bổng voucher du lịch đặc biệt dành cho các du học sinh hoàn thành xuất sắc chương trình du học tại Hàn Quốc.


    VIII. Lời kết


    Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về trường Đại học Quốc gia Jeju. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã giải đáp được thắc mắc của bản thân về ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời ở Hàn Quốc này nhé!

     Thông tin trường chứng nhận

     

    한국유학종합시스템(스터디인코리아)

    대한민국 정부가 운영하는 한국유학 공식 포털, 한국유학 및 대학(어학당)정보, 출입국 절차안내, 유학생 생활 및 취업정보, 유학상담

    www.studyinkorea.go.kr


    [Đường đến TRUNG TÂM]

     

    Đường đến TRUNG TÂM

    Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội " data-ke-type="html"> <>HTML 삽입 미리보기할 수 없는 소스 TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES · 05 Đ. Louis 2,..

    eseducation.tistory.com


     

    Đăng ký Tư vấn DU HỌC

    Mục lục Trung tâm tư vấn du học ES cung cấp dịch vụ tư vấn thông qua các hình thức điện thoại, online (liên hệ qua facebook) và đến nhận tư vấn trực tiếp tại trung tâm..

    eseducation.tistory.com

     

    FAQ

    Q1. Du học sinh cần tự chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? Trung tâm tư vấn du học ES sẽ hỗ trợ học sinh chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? A1. Khách hàng cần chuẩ..

    eseducation.tistory.com



    Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
    096.877.7240
    eseducationcoltd@gmail.com

     

     

     

    반응형