TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES

Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội 096.877.7240

Nâng cánh ước mơ DU HỌC Nội dung chi tiết

TRƯỜNG ĐH LIÊN KẾT/CHUNGBUK [충북대학교]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK [충북대학교]

I. Thông tin khái quát


[Tên tiếng Hàn] 충북대학교
[Tên tiếng Anh] Chungbuk National University
[Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường chứng nhận
[Loại hình] Công lập
[Năm thành lập] 1951
[Địa chỉ] 1 Chungdae-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
[Số lượng sinh viên] ~13.675 sinh viên
[Số lượng DHS người nước ngoài] ~1406 sinh viên (Năm 2022)
[Website] https://www.chungbuk.ac.kr/

 

충북대학교

뜨겁게 타오를 여름 미소해울의 6월 기록 안녕하세요! 충북대학교 공식 홍보대사 미소해울 지우입니다:) 여러분 종강하셨나요? 한 학기 동안 공부하느라 너무나 고생하셨습니다. 미소해울도 여

www.chungbuk.ac.kr


II. Giới thiệu về Đại học Quốc gia Chungbuk


1. Lịch sử
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk được thành lập vào năm 1951 tại thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk. Trường là 1 trong 10 trường đại học công lập đầu tiên của Hàn Quốc. Năm 1951, Trường Cao đẳng Nông nghiệp cơ sở Cheongju được thành lập do chính quyền tỉnh Chungcheong thành lập và quản lý. Năm 1977, trường chính thức đổi tên thành Đại học Quốc gia Chungbuk và phát triển tới ngày hôm nay.

2. Danh tiếng
Đại học Quốc gia Chungbuk là một trong những trường công lập tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng đào tạo. Trường hiện liên kết với 264 các trường đại học trên thế giới. Năm 2018, trường xếp hạng 1 về mức độ hài lòng của sinh viên các trường công lập 5 năm liên tiếp. Năm 2021, trường xếp hạng 32 theo bảng đánh giá các trường đại học tại Hàn Quốc của QS Rankings,...



III. Chương trình đào tạo và học phí


1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
Chương trình giáo dục tiếng Hàn tại Trung tâm Giao lưu Quốc tế thuộc Đại học Quốc gia Chungbuk bắt đầu giảng dạy vào tháng 7 năm 2000. Mục tiêu của chương trình là bồi dưỡng năng lực tiếng Hàn, giúp các du học sinh quốc tế có thể nhập học chương trình đại học tại các trường đại học ở Hàn Quốc. Hiện có khoảng hơn 330 sinh viên đến từ các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Tây Ban Nha, Mông Cổ, Uzbekistan,... đang theo học chương trình đào tạo tiếng Hàn tại đây.

[Thời gian đăng ký và học tập (2022)]

Học kì Thời gian nộp hồ sơ Thời gian học tập Kiểm tra năng lực
Học kì mùa xuân 01.12.2021 ~ 28.01.2022 22.03.2022 ~ 31.05.2022 21.03.2022
Học kì mùa hè 02.03.2022 ~ 29.04.2022 14.06.2022 ~ 23.08.2022 07.06.2022
Học kì mùa thu 02.06.2022 ~ 29.07.2022 06.09.2022 ~ 18.11.2022 24.08.2022 ~ 26.08.2022
Học kì mùa đông 01.09.2022 ~ 14.10.2022 05.12.2022 ~ 14.02.2023 Thông báo sau

[Chương trình giảng dạy]

Chương trình học Thời gian giảng dạy Sỹ số lớp
Chương trình học chính quy Thứ 2 ~ thứ 6
(9:00 ~ 13:00)
Dưới 20 học sinh

Chương trình học chính quy được chia thành 6 cấp tương ứng với các mức sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
1 năm có 4 học kì là học kì mùa xuân, học kì mùa hè, học kì mùa thu, học kì mùa đông. 1 học kỳ tổng có 200 giờ học.
Học sinh đạt tối thiểu thành tích học trung bình 70 điểm và tỷ lệ chuyên cần 80% mới có thể được lên cấp.


[Học phí]

Các khoản phí Chi phí Ghi chú
Phí tuyển sinh 70.000 WON  
Học phí 1.300.000 WON Học phí 1 học kì

Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn 1 học kì năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.



[Các hoạt động ngoại khóa]

Trải nghiệm văn hóa
- Ngoài giờ học trên lớp, học sinh còn có thể trực tiếp trải nghiệm tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc thông qua các hoạt động trải nghiệm văn hóa vui chơi – giải trí của Hàn Quốc.
- Trải nghiệm văn hóa 4 lần/năm (Trường học chi trả 50% chi phí).
- Nội dung trải nghiệm: Everland, Lotte World, Caribbean Bay, làng Hanok Jeonju, tour cung điện ở Seoul, làng dân tộc,...

Lớp học nghệ thuật
- Lớp học bồi dưỡng khả năng cảm thụ và sáng tạo của học sinh thông qua trải nghiệm đa dạng văn hóa Hàn Quốc.
- Lớp học nhảy cover K-pop, lớp học nấu món ăn Hàn Quốc, lớp học Taekgyeon,...



2. Chương trình đào tạo hệ đại học

[Chuyên ngành]

Đại học trực thuộc Khoa – Chuyên ngành
Nhân văn Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và văn học Anh
Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Ngôn ngữ và văn hóa Nga
Triết học
Lịch sử
Lịch sử mỹ thuật khảo cổ
Khoa học xã hội Xã hội học
Tâm lý học
Hành chính công
Chính trị và ngoại giao
Kinh tế học
Khoa học tự nhiên Toán học
Thống kê thông tin
Vật lý
Hóa học
Chuyên ngành sinh học
Chuyên ngành vi sinh vật học
Chuyên ngành hóa sinh
Thiên văn vũ trụ
Khoa học môi trường trái đất
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Thông tin kinh doanh
Khoa học công nghệ Kỹ thuật xây dựng cơ bản
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật an toàn
Kỹ thuật môi trường
Công nghiệp hóa
Kỹ thuật đô thị
Kiến trúc
Thông tin điện tử Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Kỹ thuật Máy tính
Phần mềm
Kỹ thuật robot trí tuệ
Môi trường sinh học nông nghiệp Lâm nghiệp
Kỹ thuật xây dựng vùng
Kỹ thuật hệ thống sinh học
Gỗ và giấy
Tài nguyên thực vật
Sinh học môi trường
Công nghệ sinh học thực phẩm
Chăn nuôi gia súc
Thực vật học
Thực vật đặc dụng
Khoa học làm vườn
Kinh tế nông nghiệp
Khoa học đời sống Dinh dưỡng thực phẩm
Phúc lợi trẻ em
Trang phục
Môi trường sống
Người tiêu dùng
Nghiên cứu tự do Nghiên cứu tự do
Nghiên cứu tổng hợp Nghệ thuật tạo hình (Phương Đông)
Nghệ thuật tạo hình (Phương Tây)
Nghệ thuật tạo hình (Điêu khắc)
Thiết kế

Chỉ gồm những khoa du học sinh quốc tế có thể đăng ký.

[Học phí]

Đại học trực thuộc Khoa Học phí (WON)
Nhân văn Tất cả các khoa 1.906.000
Khoa học xã hội Tất cả các khoa 1.906.000
Khoa học tự nhiên Tất cả các khoa 2.341.000
Quản trị kinh doanh Tất cả các khoa 1.906.000
Khoa học công nghệ Tất cả các khoa 2.533.000
Thông tin điện tử Tất cả các khoa 2.533.000
Môi trường sinh học nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2.291.000
Các khoa còn lại 1.934.000
Khoa học đời sống Dinh dưỡng thực phẩm 2.291.000
Trang phục/ Môi trường sống 2.338.000
Người tiêu dùng/ Phúc lợi trẻ em 1.906.000
Nghiên cứu tự do Nghiên cứu tự do 2.093.000
Tổng hợp Nghệ thuật tạo hình (Phương Đông, Phương Tây, Điêu khắc) 2.514.000
Thiết kế 2.438.000

Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn 1 học kì năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.



IV. Điều kiện nhập học


1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
 Học vấn: Người đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

2. Chương trình đào tạo hệ đại học
 Học vấn: Người ngoại quốc có bố mẹ đều là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.

Ngoại ngữ:  Đáp ứng 1 trong các yêu cầu sau:
- Tối thiểu TOPIK cấp 3
- Hoàn thành cấp 4 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Viện giáo dục quốc tế Đại học Quốc gia Chungbuk
- Tối thiểu TOPIK cấp 4 với các khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Xã hội học, Hành chính công, Chính trị - Ngoại giao, Quản trị kinh doanh, Thông tin kinh doanh, Kinh tế nông nghiệp.



V. Học bổng


1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
Học sinh có điểm xuất sắc mỗi kì
Học bổng (200.000 WON) dành cho học sinh có điểm cao hơn mỗi học kì.

Học sinh có điểm xuất sắc mỗi kì chuyển lên cấp

Điểm xếp hạng Học bổng
Thứ 1 300.000 WON
Thứ 2 200.000 WON
Thứ 3 100.000 WON

2. Chương trình đào tạo hệ đại học
[Dành cho tân sinh viên]

Điều kiện Học bổng
TOPIK 5 trở lên Giảm khoảng 80% học phí
TOPIK 4 Giảm khoảng 40% học phí
TOPIK 3 Giảm khoảng 20% học phí

[Dành cho sinh viên đang theo học (Từ học kì 2)]

Điều kiện Học bổng
TOPIK 5 trở lên (Thành tích A+ trở lên) Giảm khoảng 80% học phí
TOPIK 5 trở lên (Thành tích A trở lên) Giảm khoảng 40% học phí
TOPIK 4 (Thành tích B+ trở lên) Giảm khoảng 20% học phí

Mức học bổng có thể thay đổi tùy theo từng học kì.



VI. Ký túc xá


생활관
(Saenghwalgwan)
Phòng tắm Nấu ăn Loại phòng Bữa ăn Học kì mùa xuân (hệ đại học)
năm 2022 
Ghi chú
1 tuần 7 ngày
(Cả cuối tuần)
1 tuần 5 ngày
(Trừ cuối tuần)
양성재
(Yangsungjae, BTL)
Cá nhân X 2 người 1 phòng O 1.291.400 WON 1.166.300 WON 1  ngày 3 bữa
양현재
(Yanghyunjae, YHJ)
Chỉ dành cho du học sinh quốc tế
Dùng dung O 2 người 1 phòng O 1.259.500 WON 1.134.400 WON 1  ngày 3 bữa
X 510.400 WON  

Tiện nghi cơ sở ở KTX 양성재 (Yangsungjae, BTL) gồm phòng đọc sách, phòng tập thể dục, sân bóng bàn, phòng nghỉ,...
Tiện nghi cơ sở ở KTX 양현재 (Yanghyunjae, YHJ) có căng tin, quán cà phê sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt ủi,...
Mức phí KTX trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.

[양성재 (Yangsungjae, BTL)]

[양현재 (Yanghyunjae, YHJ)]


VII. Ưu đãi khi đến với Trung tâm tư vấn du học ES



Trung tâm tư vấn du học ES luôn mang đến dịch vụ chất lượng cao khi khách hàng lựa chọn đăng ký dịch vụ tư vấn du học:

[Chuyên nghiệp] 
 Đến với ES, bạn sẽ được tư vấn du học từ A đến Z cùng với các dịch vụ chuyên nghiệp như:
 Cung cấp Thông tin tư vấn chính xác, cập nhật hàng ngày về các trường học tại Hàn Quốc
 Hướng dẫn nhập học tại các trường phù hợp với khách hàng.
 Đặc biệt: công tác tư vấn đảm bảo chất lượng được thực hiện trực tiếp bởi các chuyên viên tư vấn du học người Hàn Quốc và người Việt Nam.

[Tận tâm] 
 Cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng: bạn luôn được cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng với đầy đủ các bước chọn ngành, chọn trường, tư vấn hồ sơ, hướng dẫn lên đường nhập học và hỗ trợ du học sinh trong suốt quá trình du học. Toàn bộ quy trình trên đều được triển khai bởi đội ngũ chuyên viên có tâm và có tầm nên luôn đạt được kết quả cao nhất.
 Hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ chuyên nghiệp: được kiểm tra trình độ ngoại ngữ kỹ lưỡng. Dựa vào đây, Trung tâm sẽ tư vấn lộ trình đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu, mang đến những bài giảng chất lượng cao với chương trình đào tạo độc quyền được biên soạn riêng cho du học sinh.

[Hậu mãi] 
 Từ khi bắt đầu đăng ký cho tới dịch vụ hậu mãi, trung tâm luôn đồng hành cùng sinh viên tại mọi thời điểm:
 Hỗ trợ định cư chuyên biệt hóa tại Hàn Quốc như: Dịch vụ đưa đón tại sân bay sẽ đưa khách hàng đến nơi cư trú một cách an toàn, Giải quyết nhanh chóng các vấn đề về việc mở tài khoản bằng dịch vụ cung cấp sổ tay hướng dẫn sử dụng, Cung cấp thông tin giúp khách hàng có thể nhanh chóng thích nghi với nơi ở mới,...
 Học bổng voucher du lịch đặc biệt dành cho các du học sinh hoàn thành xuất sắc chương trình du học tại Hàn Quốc.


VIII. Lời kết


Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về trường Đại học Quốc gia Chungbuk. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã giải đáp được thắc mắc của bản thân về ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời ở Hàn Quốc này nhé!

 Thông tin trường chứng nhận

 

한국유학종합시스템(스터디인코리아)

대한민국 정부가 운영하는 한국유학 공식 포털, 한국유학 및 대학(어학당)정보, 출입국 절차안내, 유학생 생활 및 취업정보, 유학상담

www.studyinkorea.go.kr


[Đường đến TRUNG TÂM]

 

Đường đến TRUNG TÂM

Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội " data-ke-type="html"> <>HTML 삽입 미리보기할 수 없는 소스 TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC ES · 05 Đ. Louis 2,..

eseducation.tistory.com


 

Đăng ký Tư vấn DU HỌC

Mục lục Trung tâm tư vấn du học ES cung cấp dịch vụ tư vấn thông qua các hình thức điện thoại, online (liên hệ qua facebook) và đến nhận tư vấn trực tiếp tại trung tâm..

eseducation.tistory.com

 

FAQ

Q1. Du học sinh cần tự chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? Trung tâm tư vấn du học ES sẽ hỗ trợ học sinh chuẩn bị những giấy tờ, tài liệu gì? A1. Khách hàng cần chuẩ..

eseducation.tistory.com



Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
096.877.7240
eseducationcoltd@gmail.com

 

 

반응형