Mục lục
I. Thông tin khái quát
[Tên tiếng Hàn] 홍익대학교
[Tên tiếng Anh] Hongik University
[Tiêu chuẩn của trường(IEQAS)] Trường TOP 1%
[Loại hình] Tư thục
[Năm thành lập] 1946
[Địa chỉ]
Seoul Campus
94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
[Số lượng sinh viên] ~29.000 sinh viên
[Số lượng DHS người nước ngoài] ~2.084 sinh viên (năm 2021)
[Website] https://www.hongik.ac.kr
II. Giới thiệu về Đại học Hongik
1. Lịch sử
Đại học Hongik là một trong bốn trường Đại học tổng hợp được thành lập vào năm 1946 bởi một nhà hoạt động độc lập. Trường Đại học Hongik có bốn cơ sở: Seoul Campus, Sejong Campus, Daehakro Campus, Hwaseong Campus nằm ở quận Mapo-gu trung tâm Seoul và ở Sejong.
2. Danh tiếng
Đại học Hongik có thế mạnh đặc biệt về các ngành nghệ thuật và thiết kế. Trường được lựa chọn là trường Đại học xuất sắc trong việc cải cách Giáo dục của Bộ Công nghệ Khoa học Giáo dục 8 năm liên tiếp. Trường cũng được lựa chọn là trường Đại học ưu tú đặc biệt trong lĩnh vực thiết kế 3 năm liên tiếp.
III. Chương trình đào tạo và học phí
1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
Trung tâm đào tạo tiếng Hàn của Viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế thuộc Đại học Hongik được thành lập vào tháng 3 năm 2002 với mục đích giáo dục tiếng Hàn dành cho người nước ngoài và nghiên cứu tiếng Hàn trong bối cảnh toàn cầu hóa. Hàng năm có khoảng hơn 3000 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đến tham gia các khóa học tiếng Hàn của Viện giáo dục.
[Thời gian đăng ký và học tập (2022)]
Học kì | Thời gian nộp hồ sơ | Thời gian học tập | Kiễm tra năng lực |
Học kì mùa xuân | 13.12.2021 ~ 17.12.2021 | 14.03.2022 ~ 20.05.2022 | - |
Học kì mùa hè | 04.03.2022 ~ 18.03.2022 | 13.06.2022 ~ 19.08.2022 | - |
Học kì mùa thu | 13.06.2022 ~ 17.06.2022 | 13.09.2022 ~ 21.11.2022 | - |
Học kì mùa đông | 12.09.2022 ~ 16.09.2022 | 12.12.2022 ~ 17.02.2023 | - |
▶ Thời gian đăng ký có thể thay đổi theo lịch của nhà trường
[Chương trình giảng dạy]
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
09:00 ~ 10:50 | Tiết học từ vựng và ngữ pháp/ Hoạt động viết – nghe | ||||
11:00 ~ 12:50 | Nghe - Nói / Đọc - Nói |
[Học phí]
Các khoản phí | Chi phí | Ghi chú |
Phí tuyển sinh | 100.000 WON | Tăng học phí từ học kì mùa xuân năm 2021. - Không hoàn trả lại phí tuyển sinh. - Trường hợp tân sinh viên đăng ký hoàn tiền và hủy đăng ký nhập học trước khai giảng sẽ không được hoàn tiền. |
Học phí (1 học kì) |
1.650.000 WON |
▶ Trước khi khai giảng, chỉ có thể hủy đăng ký; không thể thay đổi hay hoãn kỳ học đã đăng ký.
▶ Du học sinh diện Visa D-4 phải đóng học phí 2 học kì trong 1 lần.
▶ Học phí bên trên không bao gồm phí giáo trình (60.000 ~70.000 WON/ học kì).
▶ Phí tuyển sinh, học phí, phí giáo trình có thể tăng theo từng kì.
▶ Có thể phát sinh phí chuyển tiền ra nước ngoài khi chuyển tiền ra nước ngoài nên số tiền thiếu hoặc dư sẽ được giải quyết sau khai giảng.
[Các hoạt động trải nghiệm văn hóa]
▶ Viện đào tạo ngôn ngữ tại Đại học Hongik tổ chức các chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng tối thiểu 2 lần mỗi học kì.
▶ Nâng cao hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc thông qua các trải nghiệm văn hóa đa dạng.
▶ Tổ chức lễ hội “Tiếng Hàn Hanmatang” dành cho du học sinh và sinh viên người Hàn Quốc nhằm mục đích mở rộng giao lưu văn hóa.
▶ Chương trình Doumi
- Chương trình Doumi là chương trình giúp đỡ giải quyết các vấn đề khó khăn mà du học sinh có thể gặp phải khi sinh hoạt ở Hàn Quốc như: giao thông, hoạt động công cộng, vấn đề về cơ sở vật chất của nhà trường...
- Chương trình xây dựng hệ thống an toàn để hỗ trợ học sinh thông qua người hỗ trợ dài hạn (Có thể tham gia trong vòng 1 năm).
Một số hình ảnh về chương trình Doumi
2. Chương trình đào tạo hệ đại học
[Chuyên ngành]
Seoul Campus
Khoa |
Chuyên ngành |
Đại học Nghệ thuật biểu diễn | Nhạc kịch (Biểu diễn) |
Chuyên ngành âm nhạc ứng dụng (Vocal/ Sáng tác) | |
Đại học Mỹ thuật | Khoa thiết kế (Thiết kế thị giác/ Thiết kế công nghiệp) |
Khoa nghệ thuật | |
Khoa nghệ thuật phương Đông | |
Khoa hội họa | |
Khoa in ấn | |
Khoa thiết kế kim loại, đồ gốm, thủy tinh | |
Đại học Kỹ thuật | Khoa kỹ thuật điện tử |
Khoa kỹ thuật hệ thống hóa học và vật liệu mới | |
Khoa công nghệ thông tin và máy tính | |
Khoa kỹ thuật thiết kế máy móc và hệ thống | |
Khoa kỹ thuật xây dựng | |
Đại học Kiến trúc đô thị | Khoa kiến trúc (Kiến trúc chuyên ngành/ Kiến trúc trong nhà) |
Khoa kỹ thuật đô thị | |
Đại học Kinh doanh | Khoa kinh doanh |
Đại học Luật | Khoa luật |
Đại học Văn khoa | Khoa ngôn ngữ Anh |
Khoa văn học ngôn ngữ Đức | |
Khoa văn học ngôn ngữ Pháp | |
Khoa ngôn ngữ Hàn | |
Đại học kinh tế | Khoa kinh tế |
Sejong Campus
Khoa |
Chuyên ngành |
Quảng cáo và truyền thông | Khoa quảng cáo và truyền thông |
Khoa game | Chuyên ngành phần mềm trò chơi |
Chuyên ngành thiết kế đồ họa game | |
Đại học Kỹ thuật thiết kế tạo hình | Khoa thiết kế tổng hợp |
Khoa hình ảnh và anime | |
Đại học Thương mại | Khoa thương mại |
Đại học Khoa học kỹ thuật | Khoa công nghệ điện tử và điện tích hợp |
Khoa tổng hợp phần mềm | |
Khoa kỹ thuật vật liệu | |
Khoa kỹ thuật kiến trúc | |
Khoa công nghệ thông tin cơ khí | |
Khoa kỹ thuật hàng hải đóng tàu | |
Khoa công nghệ sinh học |
▶ Chỉ gồm những khoa học sinh nước ngoài có thể đăng kí.
[Học phí]
Seoul Campus
Khoa/ Chuyên ngành tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí |
Khối ngành Nhân văn | 130.000 WON | 4.163.200 WON |
Khối ngành Tự nhiên/ Mỹ thuật | 130.000 WON | 5.399.200 WON |
Nghệ thuật biểu diễn | 130.000 WON | 5.932.200 WON |
Sejong Campus
Khoa/ Chuyên ngành tuyển sinh | Phí nhập học | Học phí |
Khối ngành Nhân văn | 130.000 WON | 4.163.200 WON |
Khối ngành Tự nhiên/ Mỹ thuật | 130.000 WON | 5.399.200 WON |
▶ Học phí trên được tính theo tiêu chuẩn năm 2022 và có thể thay đổi theo từng học kì.
IV. Điều kiện nhập học
1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
▶ Học vấn: Người ngoại quốc (hoặc người có quốc tịch Hàn nhưng sống ở nước ngoài) đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
2. Chương trình đào tạo hệ đại học
▶ Học vấn: Người ngoại quốc đã tốt nghiệp THPT trở lên hoặc có trình độ tương đương.
▶ Ngoại ngữ: Có chứng chỉ TOPIK cấp 3 hoặc hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn tại Viện Đào tạo Ngôn ngữ thuộc Đại học Hongik.
V. Học bổng
1. Chương trình đào tạo hệ ngôn ngữ (tiếng Hàn)
Phân loại | Đối tượng | Mức học bổng |
Xuất săc | 100% Học phí | Đứng nhất mỗi cấp |
Ưu tú | 70% Học phí | Đứng thứ hai mỗi cấp |
Khuyến khích | 50% Học phí | Đứng thứ ba mỗi cấp |
Chăm chỉ | Khoảng 10% học phí | Trong top 10% mỗi cấp |
2. Chương trình đào tạo hệ đại học
[Dành cho tân sinh viên: Đạt TOPIK cấp 4-6]
▶ TOPIK cấp 4: Giảm 50% học phí và phí KTX (học kì đầu tiên sau khi nhập học)
▶ TOPIK cấp 5: Giảm 60% học phí và phí KTX (học kì đầu tiên sau khi nhập học)
▶ TOPIK cấp 6: Giảm 70% học phí và phí KTX (học kì đầu tiên sau khi nhập học)
[Dành cho học sinh đang theo học tại trường: Học sinh có thành tích học tập xuất sắc]
Điều kiện | Học bổng |
Trên 4.0 | 100% học phí |
3.5 ~ 4.0 | 80% học phí |
3.0 ~ 3.5 | 60% học phí |
2.5 ~ 3.0 | 40% học phí |
2.0 ~ 2.5 | 1.200.000 WON |
▶ Mức học bổng dựa theo điểm trung bình học kì trước trên 2.0 và tích lũy trên 12 tín chỉ.
VI. Ký túc xá
[Seoul Campus]
▶ Cơ sở vật chất
KTX số 1 | KTX số 2 | KTX số 3 | KTX hệ cao học |
|
Đối tượng | Sinh viên đại học | Sinh viên đại học Sinh viên hệ cao học |
Sinh viên đại học Sinh viên hệ cao học |
Sinh viên hệ cao học |
Quy mô | 2 tầng hầm 6 tầng |
2 tầng hầm 24 tầng |
3 tầng hầm 5 tầng |
Nhà trọ 4-5-6 tầng Nammungwan 4 tầng |
Sức chứa | Tổng 420 người | Tổng 1102 người | Tổng 202 người | Tổng 75 người |
Tiện nghi phòng | Bàn, giá sách, giường, điện thoại, tủ quần áo, internet... | - Phòng 2 người (551 phòng) - Bàn, giá sách, giường, điện thoại, tủ quần áo, internet... |
- Phòng 1 người (4 phòng) - Phòng 2 người (99 phòng) - Bàn, giá sách, giường, điện thoại, tủ quần áo, internet... - Phòng máy tính, phòng đọc, phòng tắm theo kiểu khách sạn... |
Bàn, giường, tủ quần áo, bàn nhỏ, internet... |
▶ Chi phí
Phân loại | Thời gian sử dụng | Phí quản lý | Phí sinh hoạt | Phí cọc chìa khóa | Tổng chi phí | |
KTX số 1 | Phòng 4 người | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
626.000 WON | 11.000 WON | 5.000 WON | 642.000 WON |
KTX số 2 | Phòng 2 người | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
1.330.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 1.351.000 WON |
KTX số 3 | Phòng 2 người | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
1.214.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 1.235.000 WON |
Phòng 2 người (Giá đặc biệt) | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
1.035.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 1.056.000 WON | |
Phòng 2 người (Phòng lớn) | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
1.830.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 1.851.000 WON | |
Phòng 2 người (2 phòng ngủ) | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
2.288.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 2.309.000 WON | |
Phòng 1 người | 1 học kì (3 tháng rưỡi) |
2.429.000 WON | 11.000 WON | 10.000 WON | 2.450.000 WON | |
KTX hệ cao học | Nhà trọ (Phòng 2 người) Nammungwan (Phòng 2 – 4 người) |
1 học kì ~ kì nghỉ hè (6 tháng) |
1.029.000 WON | 11.000 WON | 5.000 WON | 1.045.000 WON |
[Sejong Campus]
▶Ký túc xá Doorooam: có sức chứa lên đến 364 sinh viên, được chia thành 2 tòa nhà dành cho sinh viên nam và nữ.
▶Ký túc xá Saeroam: có sức chứa 1.006 người và bao gồm các tiện nghi hiện đại.
[Cơ sở vật chất, tiện nghi ở trường]
VII. Ưu đãi khi đến với Trung tâm tư vấn du học ES
Trung tâm tư vấn du học ES luôn mang đến dịch vụ chất lượng cao khi khách hàng lựa chọn đăng ký dịch vụ tư vấn du học:
[Chuyên nghiệp]
▶ Đến với ES, bạn sẽ được tư vấn du học từ A đến Z cùng với các dịch vụ chuyên nghiệp như:
▶ Cung cấp Thông tin tư vấn chính xác, cập nhật hàng ngày về các trường học tại Hàn Quốc
▶ Hướng dẫn nhập học tại các trường phù hợp với khách hàng.
▶ Đặc biệt: công tác tư vấn đảm bảo chất lượng được thực hiện trực tiếp bởi các chuyên viên tư vấn du học người Hàn Quốc và người Việt Nam.
[Tận tâm]
▶ Cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng: bạn luôn được cung cấp lộ trình tư vấn du học rõ ràng với đầy đủ các bước chọn ngành, chọn trường, tư vấn hồ sơ, hướng dẫn lên đường nhập học và hỗ trợ du học sinh trong suốt quá trình du học. Toàn bộ quy trình trên đều được triển khai bởi đội ngũ chuyên viên có tâm và có tầm nên luôn đạt được kết quả cao nhất.
▶ Hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ chuyên nghiệp: được kiểm tra trình độ ngoại ngữ kỹ lưỡng. Dựa vào đây, Trung tâm sẽ tư vấn lộ trình đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu, mang đến những bài giảng chất lượng cao với chương trình đào tạo độc quyền được biên soạn riêng cho du học sinh.
[Hậu mãi]
▶ Từ khi bắt đầu đăng ký cho tới dịch vụ hậu mãi, trung tâm luôn đồng hành cùng sinh viên tại mọi thời điểm:
▶ Hỗ trợ định cư chuyên biệt hóa tại Hàn Quốc như: Dịch vụ đưa đón tại sân bay sẽ đưa khách hàng đến nơi cư trú một cách an toàn, Giải quyết nhanh chóng các vấn đề về việc mở tài khoản bằng dịch vụ cung cấp sổ tay hướng dẫn sử dụng, Cung cấp thông tin giúp khách hàng có thể nhanh chóng thích nghi với nơi ở mới,...
▶ Học bổng voucher du lịch đặc biệt dành cho các du học sinh hoàn thành xuất sắc chương trình du học tại Hàn Quốc.
VIII. Lời kết
Trên đây là tất cả những thông tin cần biết về trường Đại học Hongik. Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã giải đáp được thắc mắc của bản thân về ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời ở Hàn Quốc này nhé!
Số 05, Đường Louis II, Khu đô thị Louis City, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
096.877.7240
eseducationcoltd@gmail.com